1 |
quyên sinh(Từ cũ, Văn chương) từ bỏ, liều bỏ mạng sống của mình "Giận duyên, tủi phận, bời bời, Cầm dao, nàng đã toan bài quyên sinh." (TKiều) Đồng nghĩa: liều [..]
|
2 |
quyên sinhđgt (H. quyên: bỏ, liều; sinh: đời sống) Bỏ thân mình: Giận duyên tủi phận bời bời, cầm dao nàng đã toan bài quyên sinh (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyên sinh". Những từ có chứa "quyên s [..]
|
3 |
quyên sinh Bỏ thân mình. | : ''Giận duyên tủi phận bời bời, cầm dao nàng đã toan bài '''quyên sinh''' (Truyện Kiều)''
|
4 |
quyên sinhđgt (H. quyên: bỏ, liều; sinh: đời sống) Bỏ thân mình: Giận duyên tủi phận bời bời, cầm dao nàng đã toan bài quyên sinh (K).
|
<< Sư huynh | khảm >> |